1 |
dạn mặt Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần. | : ''Nó đã '''dạn mặt''' như thế còn dạy dỗ gì được.''
|
2 |
dạn mặttt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
|
3 |
dạn mặttt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
|
<< dại | dạt >> |