Ý nghĩa của từ dạn mặt là gì:
dạn mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dạn mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạn mặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạn mặt


Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần. | : ''Nó đã '''dạn mặt''' như thế còn dạy dỗ gì được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạn mặt


tt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạn mặt


tt. Đã không còn biết xấu hổ vì đã quen làm bậy nhiều lần: Nó đã dạn mặt như thế còn dạy dỗ gì được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< dại dạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa