Ý nghĩa của từ dại là gì:
dại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dại


Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng. | : '''''Dại''' che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.'' | Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dại


1 dt. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng: Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.2 dt. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dại


1 dt. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng: Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối. 2 dt. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết: Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn. // tt. Mắc bệnh dại: Chó dại. 3 tt. 1. Chưa đủ t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dạ vũ dạn mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa