1 |
dạm Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn. | : ''Thầy đồ bắt '''dạm''' những chữ son thầy đã viết cho'' | Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi. | : ''Anh ấy có tài '''dạm''' những chữ kẻ trên tấm bảng thành những [..]
|
2 |
dạm1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. [..]
|
3 |
dạm1 đgt. 1. Viết đè lên những nét chữ đã viết sẵn: Thầy đồ bắt dạm những chữ son thầy đã viết cho 2. Sửa nét chữ cho nhẵn nhụi: Anh ấy có tài dạm những chữ kẻ trên tấm bảng thành những chữ in rất đẹp 3. Vẽ phác: Giang sơn dạm được đồ hai bức (NgTrãi). 2 đgt. 1. Ướm hỏi: Lang thang anh dạm bán thuyền (NgBính) 2. Tỏ ý muốn lấy một người làm vợ: Cô ấy đ [..]
|
4 |
dạmướm hỏi xem có ưng thuận không (thường nói về việc mua bán) dạm bán nhà ướm hỏi trước khi chính thức làm lễ hỏi vợ dạm vợ cho con [..]
|
<< áng | yếu điểm >> |