1 |
áng(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ một áng văn kiệt tác "Lòng còn gửi áng mây v&a [..]
|
2 |
áng . Bãi phẳng chưa được khai khẩn. | : '''''Áng''' cỏ.'' | . Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. | : ''Một '''áng''' văn kiệt tác.'' | Nh [..]
|
3 |
áng1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.3 [..]
|
4 |
ángƯớc lượng , ước tính , đoán chừng (Tui áng chừng o Vi nặng khoảng 84 kí = Tôi đoán chừng o Vi nặng khoảng 84 kg) By nguyentuan
|
5 |
áng1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ. 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác. 3 đg. Nhìn trên đại thể mà ước lượng, mà đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó mà làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng). [..]
|
<< dây cương | dạm >> |