Ý nghĩa của từ dưa hấu là gì:
dưa hấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dưa hấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dưa hấu mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dưa hấu


Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị ngọt mát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dưa hấu


d. Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị ngọt mát.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dưa hấu


d. Dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả màu đỏ hay vàng, vị ngọt mát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dưa hấu


dưa quả to, vỏ quả màu xanh và bóng, thịt quả khi chín có màu đỏ hay vàng, vị ngọt mát.. Đồng nghĩa: dưa đỏ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dưa hấu


Dưa hấu (tên khoa học: Citrullus lanatus) là một loài thực vật trong họ Bầu bí (Cucurbitaceae), một loại trái cây có vỏ cứng, chứa nhiều nước, có nguồn gốc từ miền nam châu Phi và là loại quả phổ biến [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dư luận dại dột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa