1 |
dư luận Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì. | : '''''Dư luận''' đồng tình với việc ấy.'' | : ''Phản ánh '''dư luận''' quần chúng.'' | : ''Tố cáo trước '''dư luận'''.'' [..]
|
2 |
dư luậnd. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì. Dư luận đồng tình với việc ấy. Phản ánh dư luận quần chúng. Tố cáo trước dư luận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dư luận". Những từ phá [..]
|
3 |
dư luậnd. Ý kiến của số đông nhận xét, khen chê đối với việc gì. Dư luận đồng tình với việc ấy. Phản ánh dư luận quần chúng. Tố cáo trước dư luận.
|
4 |
dư luậný kiến nhận xét, khen chê của số đông đối với việc gì được dư luận đồng tình sợ dư luận
|
5 |
dư luậnDư luận là hiện tượng tâm lý bắt nguồn từ một nhóm người, biểu hiện bằng những phán đoán, bình luận, quan điểm về một vấn đề nào đó kèm theo thái độ cảm xúc và sự đánh giá nhất định, được truyền từ ng [..]
|
6 |
dư luậnlà hiện tượng tâm lý bắt nguồn từ một nhóm người, biểu hiện bằng những phán đoán, bình luận, quan điểm về một vấn đề nào đó kèm theo thái độ cảm xúc và sự đánh giá nhất định, được truyền từ người này tới người kia, nhóm này sang nhóm khác. Nó có thể được truyền đi một cách tự phát hoặc được tạo ra một cách cố ý. Nếu được lan truyền rộng rãi và lặp lại thì trở thành dư luận xã hội. Dư luận cũng có thể hình thành từ những định kiến xã hội hay là từ những tác động truyền thông, phong trào,....
|
<< dùng dằng | dưa hấu >> |