1 |
dại dộtt. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Việc làm dại dột. Ăn nói dại dột.
|
2 |
dại dột Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Người dại dột thường có những lỗi lầm xấu nhưng không cố ý | : ''Việc làm '''dại dột'''.'' | : ''Ăn nói '''dại dột'''.''
|
3 |
dại dộtdại, thiếu khôn ngoan làm chuyện dại dột đừng có dại dột! Trái nghĩa: khôn ngoan
|
4 |
dại dộtt. Tỏ ra dại, thiếu khôn ngoan. Việc làm dại dột. Ăn nói dại dột.
|
<< dưa hấu | dập dềnh >> |