1 |
dơidt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích, chuột làm hại nửa dơi nửa chuột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dơi". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
2 |
dơidt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích, chuột làm hại nửa dơi nửa chuột.
|
3 |
dơithú nhỏ, thân hình hơi giống chuột, chi trước biến thành đôi cánh, thường bay đi kiếm ăn từ lúc chập tối.
|
4 |
dơi Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối. | : '''''Dơi''' có ích, chuột làm hại.'' | : ''Nửa '''dơi''' nửa chuột.''
|
<< dũng mãnh | dương vật >> |