1 |
dăm Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. | : '''''Dăm''' tre.'' | : '''''Dăm''' cối.'' | . Mảnh nhỏ vụn. | : ''Đá '''dăm'''.'' | : ''Xương '''dăm'''.'' | Dăm kèn (nói tắt). | : ''Clarinet là [..]
|
2 |
dăm1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn [..]
|
3 |
dăm1 d. 1 Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng. Dăm tre. Dăm cối*. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Mảnh nhỏ vụn. Đá dăm*. Xương dăm. 3 Dăm kèn (nói tắt). Clarinet là loại kèn có dăm đơn. 2 d. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm. Cần dăm bữa là xong. Dăm ba*. Dăm bảy*. [..]
|
4 |
dămmảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt dăm tre dăm cối mảnh nhỏ vụn đá dăm xương dăm dăm kèn (nói tắt) loại kèn có dăm đơn Danh từ (Khẩ [..]
|
<< dìu | vấn đáp >> |