1 |
vấn đáp . Hỏi và trả lời (nói khái quát). | : ''Bài viết trình bày dưới hình thức '''vấn đáp'''.'' | : ''Thi '''vấn đáp''' (giám khảo hỏi, thí sinh trả lời bằng miệng).'' | . Thi vấn đáp (nói tắt). | : '' [..]
|
2 |
vấn đápđg. 1 (kết hợp hạn chế). Hỏi và trả lời (nói khái quát). Bài viết trình bày dưới hình thức vấn đáp. Thi vấn đáp (giám khảo hỏi, thí sinh trả lời bằng miệng). 2 (kng.). Thi vấn đáp (nói tắt). Vào vấn đ [..]
|
3 |
vấn đápđg. 1 (kết hợp hạn chế). Hỏi và trả lời (nói khái quát). Bài viết trình bày dưới hình thức vấn đáp. Thi vấn đáp (giám khảo hỏi, thí sinh trả lời bằng miệng). 2 (kng.). Thi vấn đáp (nói tắt). Vào vấn đáp.
|
4 |
vấn đáphỏi và trả lời (nói khái quát) thi vấn đáp (Khẩu ngữ) thi vấn đáp (nói tắt).
|
5 |
vấn đápVấn đáp (zh. wèndá 問答, ja. mondō) là những cuộc đối đáp trong Thiền tông, giữa thầy và trò về một Công án hay một vấn đề làm thiền sinh thao thức. Thiền sư thường thường trả lời theo một cách nằm ngoà [..]
|
<< dăm | dĩa >> |