Ý nghĩa của từ dông dài là gì:
dông dài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dông dài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dông dài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dông dài


(nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích ăn nói dông dài "Lời quê chắp n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dông dài


Kéo dài cuộc sống bê tha. | : ''Cảnh ăn chơi '''dông dài''', anh không chịu được (Tô-hoài'' | Lan man và dài dòng. | : ''Nói '''dông dài''' như thế thì thuyết phục làm sao được người ta'' | Không đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dông dài


trgt. 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe mi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

dông dài


trgt. 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng dông dài (HgXHãn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ào ào chừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa