Ý nghĩa của từ ào ào là gì:
ào ào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ào ào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ào ào mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ào ào


Nhanh và mạnh. | : ''Gió bấc '''ào ào''' thổi (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Ồn ào, sôi sục. | : ''Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa '''ào ào''' như sôi (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

ào ào


từ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào ào như thác đổ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ào ào


trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ào ào


trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ân cần dông dài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa