1 |
ào ào Nhanh và mạnh. | : ''Gió bấc '''ào ào''' thổi (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Ồn ào, sôi sục. | : ''Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa '''ào ào''' như sôi (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
ào àotừ mô phỏng tiếng gió thổi mạnh, tiếng nước chảy xiết hay tiếng ồn ở chỗ đông người gió thổi ào ào ào ào như thác đổ [..]
|
3 |
ào àotrgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
|
4 |
ào àotrgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
|
<< ân cần | dông dài >> |