1 |
ân cần(đối xử) đầy nhiệt tình và chu đáo tiếp đãi ân cần "Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân, Dưới đèn ghé đến, ân cần hỏi han." [..]
|
2 |
ân cần (xem từ nguyên 1) Niềm nở và chu đáo. | : ''Dưới đèn ghé đến '''ân cần''' hỏi han (Truyện Kiều)''
|
3 |
ân cầntrgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở và chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân cần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân cần": . An Chấn [..]
|
4 |
ân cầnasaṭha (tính từ), assava (tính từ)
|
5 |
ân cầntrgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở và chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).
|
<< ắt | ào ào >> |