1 |
ắttrgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ắt": . át ắt. Những từ có chứa "ắt": [..]
|
2 |
ắttừ biểu thị ý khẳng định điều cho là chắc chắn sẽ xảy ra với điều kiện đã nói đến; chắc hẳn là nếu làm được, ắt anh ta đã làm "Trầu kh&ocir [..]
|
3 |
ắt Chắc hẳn, nhất định phải. | : ''Thân đã có, '''ắt''' danh âu phải có (Nguyễn Công Trứ)''
|
4 |
ắttrgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).
|
<< ẽo ẹt | ân cần >> |