Ý nghĩa của từ ắt là gì:
ắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ắt mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ắt


trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ắt": . át ắt. Những từ có chứa "ắt":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ắt


từ biểu thị ý khẳng định điều cho là chắc chắn sẽ xảy ra với điều kiện đã nói đến; chắc hẳn là nếu làm được, ắt anh ta đã làm "Trầu kh&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ắt


Chắc hẳn, nhất định phải. | : ''Thân đã có, '''ắt''' danh âu phải có (Nguyễn Công Trứ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ắt


trgt. chắc hẳn, nhất định phải: Thân đã có, ắt danh âu phải có (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ẽo ẹt ân cần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa