Ý nghĩa của từ chừ là gì:
chừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chừ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chừ


Từ miền Nam có nghĩa là Bây giờ. | : ''Xưa con ta, '''chừ''' ra vợ bậu. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chừ


trgt. Từ miền Nam có nghĩa là Bây giờ: Xưa con ta, chừ ra vợ bậu (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chừ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chừ


trgt. Từ miền Nam có nghĩa là Bây giờ: Xưa con ta, chừ ra vợ bậu (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chừ


(Phương ngữ) giờ, bây giờ từ sáng tới chừ đi mô chừ?
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dông dài chợt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa