Ý nghĩa của từ chợt là gì:
chợt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chợt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chợt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chợt


Bỗng nhiên, thình lình. | : '''''Chợt''' nhìn khách lạ như người quen (Tú Mỡ)'' | : ''Anh ấy '''chợt''' đến.'' | : ''Đèn '''chợt''' tắt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chợt


trgt. Bỗng nhiên, thình lình: Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú-mỡ) Anh ấy chợt đến; Đèn chợt tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chợt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chợt": . ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chợt


trgt. Bỗng nhiên, thình lình: Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú-mỡ) Anh ấy chợt đến; Đèn chợt tắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chợt


(xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc chợt nhớ lại chuyện cũ trời chợt nắng, chợt mưa Đồng nghĩa: bất chợt, bỗng, đột nhiên
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chừ chót vót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa