1 |
chợt Bỗng nhiên, thình lình. | : '''''Chợt''' nhìn khách lạ như người quen (Tú Mỡ)'' | : ''Anh ấy '''chợt''' đến.'' | : ''Đèn '''chợt''' tắt.''
|
2 |
chợttrgt. Bỗng nhiên, thình lình: Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú-mỡ) Anh ấy chợt đến; Đèn chợt tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chợt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chợt": . ch [..]
|
3 |
chợttrgt. Bỗng nhiên, thình lình: Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú-mỡ) Anh ấy chợt đến; Đèn chợt tắt.
|
4 |
chợt(xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc chợt nhớ lại chuyện cũ trời chợt nắng, chợt mưa Đồng nghĩa: bất chợt, bỗng, đột nhiên
|
<< chừ | chót vót >> |