1 |
dè dặt Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. | : ''Nói năng '''dè dặt'''.'' | : ''Thái độ '''dè dặt'''.''
|
2 |
dè dặtt. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.
|
3 |
dè dặtt. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dè dặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
4 |
dè dặtNhút nhát
|
<< dãi | dương cầm >> |