Ý nghĩa của từ dương cầm là gì:
dương cầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dương cầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dương cầm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dương cầm


d. (cũ). Piano.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dương cầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dương cầm": . dũng cảm dương cầm đường chim
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dương cầm


d. (cũ). Piano.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dương cầm


Dương cầm có thể là từ nói đến một trong các nghĩa sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dương cầm


Dương cầm, tên trong tiếng Việt của piano, là một nhạc cụ thuộc bộ gõ, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dương cầm


Nhạc cụ có phím và dây, hoặc tận dụng trọng lượng của phím khiến cho phím trở về vị trí ban đầu, hoặc sử dụng lò xo.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dè dặt dương tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa