Ý nghĩa của từ dãi là gì:
dãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dãi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dãi


Nước dãi (nói tắt). | : ''Mồm miệng đầy '''dãi'''.'' | : ''Thèm nhỏ '''dãi''' (thèm quá).'' | . Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. | : '''''Dãi''' vải.'' | : '''''Dãi''' nắn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dãi


1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá).2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dãi


1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá). 2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dãi


nước dãi (nói tắt) thèm nhỏ dãi Động từ phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho nắng, gió, sương... tác động vào dãi nắng "Bấy chầy d&at [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dát dè dặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa