1 |
dãi Nước dãi (nói tắt). | : ''Mồm miệng đầy '''dãi'''.'' | : ''Thèm nhỏ '''dãi''' (thèm quá).'' | . Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. | : '''''Dãi''' vải.'' | : '''''Dãi''' nắn [..]
|
2 |
dãi1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá).2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
3 |
dãi1 d. Nước dãi (nói tắt). Mồm miệng đầy dãi. Thèm nhỏ dãi (thèm quá). 2 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho ánh nắng tác động vào. Dãi vải. Dãi nắng.
|
4 |
dãinước dãi (nói tắt) thèm nhỏ dãi Động từ phơi cả bề mặt ra ngoài trời để cho nắng, gió, sương... tác động vào dãi nắng "Bấy chầy d&at [..]
|
<< dát | dè dặt >> |