1 |
dát1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng. 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc. 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.
|
2 |
dát | : ''Văn dốt vũ '''dát'''.'' | Làm mỏng kim loại bằng sức dập. | : ''Đồng là kim loại dễ '''dát''' mỏng.'' | Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. | : ''Mũ '''dát''' vàng.'' | : ' [..]
|
3 |
dát1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt v [..]
|
<< dong dỏng | dãi >> |