1 |
dâu Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm. | : ''Trồng '''dâu''' nuôi tằm.'' | Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này. | : ''Mua vài cân '''dâu''' ngâm đường.'' | Người phụ nữ l [..]
|
2 |
dâu1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường.2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người [..]
|
3 |
dâu1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường. 2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình: rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu Nó là con dâu của làng này. [..]
|
4 |
dâucây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối trồng dâu nuôi tằm Đồng nghĩa: dâu tằm [..]
|
5 |
dâuTrong tiếng Việt, dâu có thể là:
Một số loài cây thuộc chi Dâu tằm (Morus) như:
Dâu trắng, hay dâu ta, dâu tằm, tên khoa học là Morus alba
Dâu đỏ, tên khoa học là Morus rubra
Dâu gai
Các loài cây thu [..]
|
<< dân vận | dâu gia >> |