Ý nghĩa của từ dâu là gì:
dâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dâu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dâu


Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm. | : ''Trồng '''dâu''' nuôi tằm.'' | Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này. | : ''Mua vài cân '''dâu''' ngâm đường.'' | Người phụ nữ l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dâu


1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường.2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dâu


1 dt. 1. Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm: trồng dâu nuôi tằm. 2. Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này: mua vài cân dâu ngâm đường. 2 dt. Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình: rước dâu rể thảo dâu hiền mẹ chồng nàng dâu Nó là con dâu của làng này. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dâu


cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành khối trồng dâu nuôi tằm Đồng nghĩa: dâu tằm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dâu


Trong tiếng Việt, dâu có thể là: Một số loài cây thuộc chi Dâu tằm (Morus) như: Dâu trắng, hay dâu ta, dâu tằm, tên khoa học là Morus alba Dâu đỏ, tên khoa học là Morus rubra Dâu gai Các loài cây thu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dân vận dâu gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa