Ý nghĩa của từ dân quyền là gì:
dân quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dân quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân quyền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quyền


d. Các quyền công dân (nói tổng quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân quyền". Những từ có chứa "dân quyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . quyền chức quyền qu [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quyền


d. Các quyền công dân (nói tổng quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quyền


quyền công dân (nói tổng quát) tôn trọng dân quyền
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quyền


Dân Quyền hay dân quyền trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

dân quyền


Các quyền công dân (nói tổng quát).
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dân ca dân quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa