1 |
dân cabai hát mang đặc trưng của từng vùng miền, được nhiều người biết đến, được truyền miệng qua các thế hệ và thường các bài hát này không rõ người sáng tác, người sau có thể thêm bớt nội dung, vì vậy nó ngày càng phong phú và đa dạng.
|
2 |
dân cad. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân ca". Những từ có chứa "dân ca": . dân ca dân [..]
|
3 |
dân cabài hát được lưu truyền trong dân gian,thường không rõ tác giả.Mỗi bài hát mang đặc trưng riêng của mỗi miền, được người đời truyền miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác.
|
4 |
dân caBài hát của từng vùng miền được nhiều người biết đến và được nhiều người biết đến thường không có tác giả người sau có thể thêm bớt nội dung vì vậy mà nó ngày càng phong phú và đa dạng
|
5 |
dân cadân ca là những bài hát do nhân dân ta sáng tác ra, k rõ tác giả
|
6 |
dân caDân ca bao gồm cả âm nhạc truyền thống cũng như thể loại âm nhạc phát triển từ nó trong quá trình phục hồi dân gian thế kỷ 20. Thuật ngữ này lần đầu xuất hiện vào thế kỷ 19 nhưng ban đầu được sử dụng [..]
|
7 |
dân cadân ca là một bài hát do nhân dân sáng tác (không rõ tác giả) được lưu truyền từ đời này sang đời khác và thêm bớt khiến nội dung sâu sắc hơn về lao động sản xuất
|
8 |
dân cad. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.
|
9 |
dân ca Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. | :'''''Dân ca''' quan họ''. | :'''''Dân ca''' Nam Bộ.'' | :''Sưu tầm '''dân ca'''.''
|
10 |
dân cabài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả dân ca Nam Bộ hát dân ca [..]
|
11 |
dân caBài hát lu truyền trong dân gian, thờng không rõ tác giả (Đức: Volkslied)
|
<< dâm đãng | dân quyền >> |