Ý nghĩa của từ dã tâm là gì:
dã tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dã tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dã tâm mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

dã tâm


d. Lòng dạ hiểm độc mưu việc lợi mình hại người. Dã tâm xâm lược.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dã tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dã tâm": . dã tâm dầu thơm do thám Đào Tiềm [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

dã tâm


TÂM -là lòng dạ con người. DÃ -là dã thú=thú hoang ăn thịt người.
cùng nghĩa vớí nó là LÒNG LANG DẠ THÚ.=hay MẶT NGƯỜI DẠ THÚ.
HUE CAO - 00:00:00 UTC 6 tháng 3, 2016

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dã tâm


d. Lòng dạ hiểm độc mưu việc lợi mình hại người. Dã tâm xâm lược.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

dã tâm


Lòng dạ hiểm độc mưu việc lợi mình hại người. | : '''''Dã tâm''' xâm lược.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

dã tâm


lòng dạ hiểm độc, chuyên mưu việc hại người để hưởng lợi có dã tâm hại người biết được cái dã tâm của người dì ghẻ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dây xích dò hỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa