Ý nghĩa của từ dân luật là gì:
dân luật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân luật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân luật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân luật


Pháp luật qui định những mối quan hệ giữa nhân dân với nhau. | : ''Quốc hội thông qua bộ.'' | : '''''Dân luật'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân luật


dt. (H. luật: luật pháp) Pháp luật qui định những mối quan hệ giữa nhân dân với nhau: Quốc hội thông qua bộ Dân luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân luật". Những từ có chứa "dân luật" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân luật


dt. (H. luật: luật pháp) Pháp luật qui định những mối quan hệ giữa nhân dân với nhau: Quốc hội thông qua bộ Dân luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân luật


Dân luật hay luật châu Âu lục địa hay luật Đức-La Mã là tên gọi để chỉ một hệ thống luật thịnh hành nhất trên thế giới. Trong vai trò của một hệ thống luật, nó thường được so sánh với thông luật. Khác [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dân cư dân quê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa