Ý nghĩa của từ dân quê là gì:
dân quê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân quê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân quê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quê


Những người lao động trong nông thôn. | : ''Ngày nay những người '''dân quê''' cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quê


dt. Những người lao động trong nông thôn: Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân quê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quê


dt. Những người lao động trong nông thôn: Ngày nay những người dân quê cũ đã trở thành những cán bộ nòng cốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân quê


(Từ cũ) người dân lao động sống ở nông thôn một anh dân quê hiền lành, chất phác công cuộc khai hoá cho dân quê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dân luật dân sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa