1 |
dám Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm. | : '''''Dám''' nghĩ '''dám''' làm ()'' | : ''Chưa '''dám''' hứa trước.''
|
2 |
dámđgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động) chưa dám hứa trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dá [..]
|
3 |
dámđgt. Không ngại, không sợ, tự tin để làm những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám làm (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hành động) chưa dám hứa trước.
|
4 |
dámcó đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm dám nghĩ, dám làm "Cùng nhau đã trót nặng lời, Dẫu [..]
|
<< âm thầm | áy náy >> |