Ý nghĩa của từ âm thầm là gì:
âm thầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ âm thầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âm thầm mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

âm thầm


lặng lẽ trong hoạt động, không tỏ ra cho người khác biết âm thầm hi sinh đau khổ âm thầm "Trong cung quế âm thầm chiếc bóng, Đêm năm canh trông n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

âm thầm


Lặng lẽ. | : ''Đêm thanh những '''âm thầm''' với bóng ()'' | Trgt. Ngấm ngầm, không nói ra. | : ''Đau đớn '''âm thầm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

âm thầm


tt. Lặng lẽ: Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT). // trgt. Ngấm ngầm, không nói ra: Đau đớn âm thầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm thầm". Những từ có chứa "âm thầm" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

âm thầm


tt. Lặng lẽ: Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT). // trgt. Ngấm ngầm, không nói ra: Đau đớn âm thầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< é dám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa