1 |
áy náycảm thấy lo ngại, không yên lòng về điều đã không làm được như ý muốn áy náy vì không giúp được bạn "Bà mẹ t [..]
|
2 |
áy náy Có ý lo ngại, không được yên tâm. | : ''Mẹ không '''áy náy''' gì về con đâu.'' (Tô Hoài)
|
3 |
áy náyđgt. Có ý lo ngại, không được yên tâm: Mẹ không áy náy gì về con đâu (Tô-hoài).
|
4 |
áy náyđgt. Có ý lo ngại, không được yên tâm: Mẹ không áy náy gì về con đâu (Tô-hoài).
|
<< dám | dây cương >> |