1 |
customCustom /'kʌstəm/ có nghĩa là: - Danh từ: phong tục, tục lệ; thói quen; khách hàng quen, mối hàng;... - Động từ: làm theo ý của khách hàng, (sản phẩm) khách hàng đặt làm,... Ví dụ: The custom of Vietnamese people is the Tet holiday (Phong tục của người việt nam là lễ Tết Nguyên Đán)
|
2 |
custom Phong tục, tục lệ. | : ''to be a slave to '''custom''''' — quá nệ theo phong tục | Luật pháp theo tục lệ; sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng. | : ''the shop has a [..]
|
3 |
custom| custom custom (kŭsʹtəm) noun 1. A practice followed by people of a particular group or region. 2. A habitual practice of a person: my custom of reading a little before sleep. Se [..]
|
4 |
custom['kʌstəm]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ phong tục; tục lệit's difficult to get used to another country's customs khó có thể quen được với phong tục của một nước khácthe customs of the Vietnamese phong [..]
|
<< relationship | practical >> |