1 |
cun cút Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng. | : ''Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái '''cun cút'''.'' | Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng [..]
|
2 |
cun cút1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở [..]
|
3 |
cun cút1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút. 2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây: Béo như con cun cút (tng).
|
4 |
cun cútchim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy [..]
|
5 |
cun cút Turnix
Họ Cun cút (danh pháp khoa học: Turnicidae) là một họ nhỏ bao gồm một số loài chim trông tương tự, nhưng không có họ hàng gì với chim cút thật sự.
Các loài cun cút theo truyền thống đượ [..]
|
<< con đỡ đầu | cãi bướng >> |