1 |
cuống cà kêtt. Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục): Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?.
|
2 |
cuống cà kêtt. Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục): Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?.
|
3 |
cuống cà kêcuống quýt lên (hàm ý hài hước) chưa gì đã cuống cà kê lên
|
4 |
cuống cà kê Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục). | : ''Chưa đến giờ, việc gì mà '''cuống cà kê''' lên thế?.''
|
<< cuối cùng | cà chua >> |