1 |
cuối cùngở chỗ cuối, lúc cuối, sau đấy là hết, là chấm dứt đọc đến trang cuối cùng cuối cùng thì nó cũng chịu khai Đồng nghĩa: chung cuộc Trái nghĩa: đầu [..]
|
2 |
cuối cùng Thuộc phần sau hết, chấm dứt. | : ''Những ngày '''cuối cùng''' của đời sinh viên.'' | : ''Bức thư '''cuối cùng''' của anh ấy.''
|
3 |
cuối cùngtt. Thuộc phần sau hết, chấm dứt: những ngày cuối cùng của đời sinh viên bức thư cuối cùng của anh ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cuối cùng". Những từ có chứa "cuối cùng" in its definition i [..]
|
4 |
cuối cùngtt. Thuộc phần sau hết, chấm dứt: những ngày cuối cùng của đời sinh viên bức thư cuối cùng của anh ấy.
|
5 |
cuối cùngapavagga (nam), anti (trạng từ), niṭṭhā (nữ), osāna (trung), pariniṭṭhāna (trung), pariyanta (nam), pariyosāna (trung)
|
<< con điếm | cuống cà kê >> |