Ý nghĩa của từ cuốn là gì:
cuốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cuốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cuốn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuốn


1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuốn


thu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó cuốn chiếc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cuốn


Quyển sách; Quyển sổ. | : '''''Cuốn''' tiểu thuyết'' | Từng đơn vị tác phẩm in ra. | : ''Từ điển in một vạn '''cuốn''''' | Cây hàng quấn quanh một cái trục. | : ''Gấm trâm '''cuốn''', bạc nghìn cân [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cuốn


1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K). 2 dt. Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn. 3 đgt. Làm gọn lại bằng cách cuộn t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đáp đánh đu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa