1 |
cuốn1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là [..]
|
2 |
cuốnthu gọn vật có hình tấm lại thành hình trụ bằng cách uốn cong một đầu lại và lăn tròn nhiều vòng trên bản thân nó cuốn chiếc [..]
|
3 |
cuốn Quyển sách; Quyển sổ. | : '''''Cuốn''' tiểu thuyết'' | Từng đơn vị tác phẩm in ra. | : ''Từ điển in một vạn '''cuốn''''' | Cây hàng quấn quanh một cái trục. | : ''Gấm trâm '''cuốn''', bạc nghìn cân [..]
|
4 |
cuốn1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K). 2 dt. Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn. 3 đgt. Làm gọn lại bằng cách cuộn t [..]
|
<< đáp | đánh giá >> |