1 |
đáp1 đg. Hạ xuống và dừng lại trên một chỗ nào đó, không bay nữa. Thuỷ phi cơ đáp xuống mặt biển. Cò trắng đáp xuống đồng.2 đg. Ném mạnh nhằm một cái đích nào đó. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai.3 đg. Đính t [..]
|
2 |
đáp Hạ xuống và dừng lại trên một chỗ nào đó, không bay nữa. | : ''Thuỷ phi cơ '''đáp''' xuống mặt biển.'' | : ''Cò trắng '''đáp''' xuống đồng.'' | Ném mạnh nhằm một cái đích nào đó. Đáp lựu đạn vào lỗ [..]
|
3 |
đáp1 đg. Hạ xuống và dừng lại trên một chỗ nào đó, không bay nữa. Thuỷ phi cơ đáp xuống mặt biển. Cò trắng đáp xuống đồng. 2 đg. Ném mạnh nhằm một cái đích nào đó. Đáp lựu đạn vào lỗ châu mai. 3 đg. Đính thêm miếng vật liệu áp sát vào (thường nói về quần áo). Quần vá đũng, đáp hai đầu gối. 4 đg. Lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới nơi nào [..]
|
4 |
đáphạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa đàn cò đáp xuống cánh đồng trực thăng đáp đất Động từ (Khẩu ngữ) ném [..]
|
<< đìa | cuốn >> |