Ý nghĩa của từ đìa là gì:
đìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đìa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đìa


1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng).2 trgt. Nói nợ nhiều quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đìa


1 dt. Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá: Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (tng). 2 trgt. Nói nợ nhiều quá: Vì thua bạc nên nợ đìa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đìa


chỗ trũng nhỏ ở giữa đồng, có bờ để giữ nước và cá. Đồng nghĩa: đầm, láng Tính từ (Khẩu ngữ) quá nhiều nợ đìa
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đìa


Chỗ trũng ở ngoài đồng có đắp bờ để giữ nước và nuôi cá. | : ''Nay tát đầm, mai tát '''đìa''', ngày kia giỗ hậu. (tục ngữ)'' | Trgt. Nói nợ nhiều quá. | : ''Vì thua bạc nên nợ '''đìa'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chục đáp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa