1 |
chụcsố gộp chung mười đơn vị làm một một chục trứng mấy chục người (Phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại được cộng thêm hai, bốn, sáu hoặc tám đơn vị n [..]
|
2 |
chụcd. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua b [..]
|
3 |
chục Số gộp chung mười đơn vị làm một. | : ''Ba '''chục''' cam.'' | : ''Hàng '''chục''' vạn người.'' | . Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), [..]
|
4 |
chụcd. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán một chục xoài mười bốn trái.
|
<< chọi | đìa >> |