Ý nghĩa của từ chục là gì:
chục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chục mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chục


số gộp chung mười đơn vị làm một một chục trứng mấy chục người (Phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại được cộng thêm hai, bốn, sáu hoặc tám đơn vị n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chục


d. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua b [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chục


Số gộp chung mười đơn vị làm một. | : ''Ba '''chục''' cam.'' | : ''Hàng '''chục''' vạn người.'' | . Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chục


d. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán một chục xoài mười bốn trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chọi đìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa