1 |
chọi Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. | : '''''Chọi''' con quay.'' | : ''Cầm hai hòn đá '''chọi''' vào nhau.'' | : ''Đánh đáo '''chọi'''.'' | Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. | : [..]
|
2 |
chọiđg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay. Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để phân hơn thua. Gà chọi nhau. Trẻ con chơi chọi dế. Nuôi cá chọi. 4 (kng.). (Văn chương) đối nhau chặt chẽ. Hai câu chọi nhau từng chữ [..]
|
3 |
chọiđập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước nhỏ) chọi đồng xu xuống nền gạch trứng chọi với đá (tng) chống cự, đối ph& [..]
|
4 |
chọiđg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay. Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu [..]
|
<< đăng cai | chục >> |