Ý nghĩa của từ chọi là gì:
chọi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chọi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chọi mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chọi


Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. | : '''''Chọi''' con quay.'' | : ''Cầm hai hòn đá '''chọi''' vào nhau.'' | : ''Đánh đáo '''chọi'''.'' | Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chọi


đg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay. Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để phân hơn thua. Gà chọi nhau. Trẻ con chơi chọi dế. Nuôi cá chọi. 4 (kng.). (Văn chương) đối nhau chặt chẽ. Hai câu chọi nhau từng chữ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chọi


đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước nhỏ) chọi đồng xu xuống nền gạch trứng chọi với đá (tng) chống cự, đối ph& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chọi


đg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay. Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu [..]
Nguồn: vdict.com





<< đăng cai chục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa