1 |
đăng caiđg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham [..]
|
2 |
đăng cai Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. | Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. [..]
|
3 |
đăng caiMột người (một nhóm, 1 tổ chức xã hội, một đơn vị,..... một Quốc gia) đứng lên chịu trách nhiệm về địa điểm, lên chương trình, chịu trách nhiệm mọi chi phí (có thể được các cá nhân, tổ chức.... ủng hộ vật chất do tự nguyện) tổ chức sự kiện chu đáo và ý nghĩa.
|
4 |
đăng caiđg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Nước đăng cai tổ chức hội nghị (có nhiều nước tham gia). [..]
|
5 |
đăng caiđứng ra tổ chức (một ngày hội, một hội nghị lớn, v.v.) đăng cai tổ chức thế vận hội
|
<< đĩ | chọi >> |