Ý nghĩa của từ đăng cai là gì:
đăng cai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đăng cai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đăng cai mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đăng cai


đg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đăng cai


Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. | Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đăng cai


Một người (một nhóm, 1 tổ chức xã hội, một đơn vị,..... một Quốc gia) đứng lên chịu trách nhiệm về địa điểm, lên chương trình, chịu trách nhiệm mọi chi phí (có thể được các cá nhân, tổ chức.... ủng hộ vật chất do tự nguyện) tổ chức sự kiện chu đáo và ý nghĩa.
Quang Cảnh - 2015-07-06

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng cai


đg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ. Nước đăng cai tổ chức hội nghị (có nhiều nước tham gia). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng cai


đứng ra tổ chức (một ngày hội, một hội nghị lớn, v.v.) đăng cai tổ chức thế vận hội
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đĩ chọi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa