1 |
đĩ Người đàn bà làm nghề mại dâm. | : ''Làm '''đĩ'''.'' | : ''Đồ '''đĩ'''.'' | Đứa con gái bé (trong gia đình nông dân). | : ''Thằng cu, cái '''đĩ'''.'' | Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái [..]
|
2 |
đĩ
|
3 |
đĩI. dt. 1. Người đàn bà làm nghề mại dâm: làm đĩ đồ đĩ. 2. Đứa con gái bé (trong gia đình nông dân): thằng cu, cái đĩ. 3. Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn): mẹ đĩ bác đĩ. II. tt. Lẳng lơ: Đôi mắt rất đĩ.
|
4 |
đĩngười phụ nữ làm nghề mại dâm (hàm ý khinh) gái đĩ già mồm (tng) Đồng nghĩa: điếm, gái điếm, gái giang hồ, kĩ nữ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đứa con g [..]
|
5 |
đĩThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< chế độ | đăng cai >> |