Ý nghĩa của từ chế độ là gì:
chế độ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chế độ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế độ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chế độ


Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế, v. V. của xã hội. | : '''''Chế độ''' phong kiến.'' | : '''''Chế độ''' người bóc lột người.'' | Toàn bộ nói chung những điều quy định cần tuân theo trong một việc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chế độ


d. 1 Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế, v.v. của xã hội. Chế độ phong kiến*. Chế độ người bóc lột người. 2 Toàn bộ nói chung những điều quy định cần tuân theo trong một việc nào đó. Chế độ ăn uống c [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chế độ


d. 1 Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế, v.v. của xã hội. Chế độ phong kiến*. Chế độ người bóc lột người. 2 Toàn bộ nói chung những điều quy định cần tuân theo trong một việc nào đó. Chế độ ăn uống của người bệnh. Chế độ khen thưởng. Chế độ quản lí xí nghiệp. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chế độ


chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình thành trong những điều kiện lịch sử nhất định Pháp là một nhà nước theo chế độ cộng hoà những điều qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đũa đĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa