1 |
đánh giáĐánh giá có nghĩa nhận định giá trị. Những từ có nghĩa gần với đánh giá là phê bình, nhận xét, nhận định, bình luận, xem xét. Đánh giá một đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ [..]
|
2 |
đánh giáđg. 1 Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới. 2 Nhận định giá trị. Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đánh giá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đánh [..]
|
3 |
đánh giáđg. 1 Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới. 2 Nhận định giá trị. Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.
|
4 |
đánh giáước tính giá tiền đánh giá tài sản nhận định giá trị bị đánh giá là không đứng đắn bài viết được đánh giá cao [..]
|
5 |
đánh giáĐánh giá là nói về sự nhận xét và bình luận một thứ gì đó cho biết nó là thứ tốt hay là xấu tuỳ thuộc vào nội dung bài
|
6 |
đánh giá Ước tính giá tiền. | : '''''Đánh giá''' chiếc đồng hồ mới.'' | Nhận định giá trị. | : ''Tác phẩm được dư luận '''đánh giá''' cao.''
|
7 |
đánh giáTrong một bản đánh giá, bạn cần đưa ra những nhận xét cẩn thận về những vấn đề, quan trọng nhất là những lợi ích và hạn chế của vấn đề đó. Đánh giá cũng cần dựa trên những cơ sở xác định tuy nhiên bạn có quyền đưa thêm những nhận định của cá nhân bạn về ưu và nhược điểm của vấn đề bạn đang đề cập tới. [..]
|
8 |
đánh giáĐánh giá có nghĩa nhận định giá trị. Những từ có nghĩa gần với đánh giá là phê bình, nhận xét, nhận định, bình luận, xem xét. Đánh giá một đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ [..]
|
9 |
đánh giáĐánh giá có nghĩa nhận định giá trị. Những từ có nghĩa gần với đánh giá là phê bình, nhận xét, nhận định, bình luận, xem xét. Đánh giá một đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ [..]
|
10 |
đánh giáagghāpana (trung)
|
11 |
đánh giáđánh giá là đánh vào mấy cây giá, ví dụ như mẹ bạn mua một bịch giá về gác lên bếp, bạn ghét ăn giá vô cùng. Do đó bạn lấy bịch giá trên gác bếp xuống và đánh nó tới tấp để mẹ khỏi nấu canh giá cho bạn ăn.
|
<< cuốn | càng >> |