1 |
cpiviết tắt của Consumer Price Index, nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng. người ta dựa vào giá của một số mặt hàng trong nhiều thời điểm để xem giá của mặt hàng đó thay đổi như thế nào, từ đó suy ra mức thay đôi chung của đại đa số các mặt hàng theo thời gian
|
2 |
cpiCó nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng. Dùng để chỉ mức độ tăng giá của các sản phẩm trên thị trường. Nếu CPI cao có thể dẫn đến lạm phát, tức là giá trị đồng tiền nội địa giảm.
|
3 |
cpi1. Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng. CPI được tính toán bằng cách lựa chọn một giỏ hàng hóa điển hình, xác định giá của mặt hàng, tính chi phí mua giỏ hàng hóa rồi tính theo phần trăm sự chênh lệch về giá của cùng một giỏ theo thời gian.
|
4 |
cpiChỉ số giá tiêu dùng là một là biện pháp thay đổi giá trung bình trong một năm trong đối với mối gia đình trung bình. Đây là số liệu thống kê lạm phát của thi trường đói với người tiêu dùng.
|
5 |
cpiConsumer Price Index
|
6 |
cpiLà từ ghi tắt của "Consumer Price Index" nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng - chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian. Đây là chỉ tiêu phổ biến trên thế giới nhằm đo lường mức giá và sự thay đổi của mức giá chính là lạm phát
|
7 |
cpiCPI hoặc cpi có thể là viết tắt của:
|
<< bf | ck vk >> |