1 |
come up1. Đưa ra, đề ra (ý tưởng): Just when nobody expected, she came up with an idea so good it made up for all the time she sat there texting. 2. Tiến tới, tiếp cận 3. Trồi lên, nổi lên
|
2 |
come upTrong tiếng anh, "come up" có nghĩa là: xảy ra, (mặt trời) mọc,... Ví dụ: I'll be late home tonight because something's come up at work. (Tôi sẽ về nhà muộn tối nay bởi vì có một vài thứ xảy ra ở nơi làm việc)
|
<< until you | keep up >> |