Ý nghĩa của từ chuyên trách là gì:
chuyên trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chuyên trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuyên trách mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

chuyên trách


Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó. | : ''Cán bộ '''chuyên trách'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chuyên trách


đgt. Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó: cán bộ chuyên trách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyên trách". Những từ có chứa "chuyên trách" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chuyên trách


chuyên làm và chịu trách nhiệm về một công tác nào đó cán bộ chuyên trách
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chuyên trách


đgt. Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó: cán bộ chuyên trách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chuyên chính chuỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa