1 |
chuyên chínhdt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuy [..]
|
2 |
chuyên chínhdt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù (HCM).
|
3 |
chuyên chínhdùng bạo lực trấn áp sự chống đối giai cấp. Danh từ sự thống trị của một giai cấp, dựa vào bạo lực.
|
4 |
chuyên chính Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối. | : ''Nền '''chuyên chính''' vô sản.'' | Dùng bạo lực mà trấn áp. | : ''Phải dân chủ với nhân dân, phải '''chuyên chính'' [..]
|
<< chung tình | chuyên trách >> |