Ý nghĩa của từ chung tình là gì:
chung tình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chung tình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chung tình mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

chung tình


Có mối tình đúc kết lại một nơi. | : ''Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh '''chung tình''' làm hai (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chung tình


tt. (H. chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm) Có mối tình đúc kết lại một nơi: Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chung tình". [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chung tình


tt. (H. chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm) Có mối tình đúc kết lại một nơi: Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chung tình


(Từ cũ, Văn chương) tình yêu chung đúc dồn vào một mối mối chung tình "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung t&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chung cuộc chuyên chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa