1 |
chuỗi Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây. | : '''''Chuỗi''' tiền xu.'' | : '''''Chuỗi''' hạt cườm.'' | : '''''Chuỗi''' ngọc.'' | Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung. | : ''Sống những ''' [..]
|
2 |
chuỗidt. 1. Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây: chuỗi tiền xu chuỗi hạt cườm chuỗi ngọc. 2. Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung: sống những chuỗi ngày cô đơn. 3. Nh. Dãy số.
|
3 |
chuỗidt. 1. Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây: chuỗi tiền xu chuỗi hạt cườm chuỗi ngọc. 2. Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung: sống những chuỗi ngày cô đơn. 3. Nh. Dãy số.. Các kết quả [..]
|
4 |
chuỗitập hợp gồm nhiều hạt xâu thành dây, dùng làm vật trang sức tay lần chuỗi hạt cổ đeo chuỗi ngọc tập hợp gồm nhiều vật nhỏ cùng loại hoặc có hình d [..]
|
5 |
chuỗiTrong toán học, một chuỗi (tiếng Anh: series) là một tổng của một dãy các biểu thức toán học.
Trong đa số các trường hợp sử dụng, các biểu thức trong chuỗi có thể được xây dựng bằng các công thức hay [..]
|
<< chuyên trách | chuộng >> |