Ý nghĩa của từ chuẩn bị là gì:
chuẩn bị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chuẩn bị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuẩn bị mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

chuẩn bị


Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí. | : ''Bài phát biểu được '''chuẩn bị''' tốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

chuẩn bị


đg. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chuẩn bị


làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì chuẩn bị đối phó với thiên tai chuẩn bị hành trang lên đường tất cả đã được chuẩn bị sẵn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chuẩn bị


đg. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuẩn bị". Những từ có chứa "chuẩn bị" in i [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

chuẩn bị


paṭiyādeti (prati + yat), parivaccha (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< chiếu cháu chắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa