Ý nghĩa của từ cháu chắt là gì:
cháu chắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cháu chắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cháu chắt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cháu chắt


dt. Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung: cháu chắt cũng về mừng thọ cụ đông đủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cháu chắt". Những từ có chứa "cháu chắt" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cháu chắt


dt. Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung: cháu chắt cũng về mừng thọ cụ đông đủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cháu chắt


cháu và chắt, trong một gia đình, một dòng họ (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cháu chắt


Thế hệ kế tiếp sau đời con trở đi nói chung. | : '''''Cháu chắt''' cũng về mừng thọ cụ đông đủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chuẩn bị chú giải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa